Characters remaining: 500/500
Translation

thốt nốt

Academic
Friendly

Từ "thốt nốt" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây sẽ giải thích từng nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này.

1. Nghĩa đầu tiên - Cây thốt nốt

Định nghĩa: "Thốt nốt" một loại cây mọc chủ yếumiền Nam Việt Nam. Cây này thân gỗ thẳng đứng, cao khoảng 25 mét, với mọc tập trungđầu thân, hình quạt rộng từ 2 đến 3 mét. Cây thốt nốt hoa rất lớn quả hình cầu, đặc biệt, người ta có thể khai thác nhựa của cây này để chế biến thành đường thốt nốt, một loại đường tự nhiên rất phổ biến ngon.

2. Nghĩa thứ hai - Huyện Thốt Nốt

Định nghĩa: Thốt Nốt không chỉ tên gọi của một loại cây còn tên của một huyện thuộc tỉnh Cần Thơ, nằmmiền Nam Việt Nam. Huyện này diện tích 585 km² dân số khoảng 375.000 người (theo số liệu năm 1997). Huyện Thốt Nốt địa hình đồng bằng phù sa, với nhiều con sông kênh rạch chạy qua.

Phân biệt từ liên quan
  • Biến thể: Khi nói về "thốt nốt", bạn có thể chỉ cây hoặc huyện, nên cần chú ý ngữ cảnh để không gây nhầm lẫn.
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa trực tiếp cho "thốt nốt" trong ngữ cảnh cây cối, nhưng "đường thốt nốt" có thể được xem một sản phẩm liên quan.
  • Các từ gần giống: "Coconut" (dừa) hay "palm" (cọ) có thể liên quan về mặt thực vật, nhưng không phải từ đồng nghĩa.
  1. 1 dt. Cây mọcmiền nam Việt Nam, thân gỗ hình trụ thẳng đứng, cao đến 25m, nhẵn, mọc tập trungđầu thân, hình quạt, rộng 2-3m, xẻ chân vịt, chét dài 0,6-1,2m,hình dải, mép gai nhỏ, cụm hoa rất lớn, quả hạch gần hình cầu, có thể khai thác để chế đường.
  2. 2 (huyện) Huyệnphía bắc tỉnh Cần Thơ. Diện tích 585km2. Số dân 375.000 (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Hoa, Kinh. Địa hình đồng bằng đất phù sa, ít bị nhiễm mặn. Sông Hậu, rạch Cái , rạch Sỏi chạy qua. Quốc lộ 80, đường 91 chảy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Hậu trên kênh rạch. Trước 1976 huyện thuộc tỉnh Long Xuyên, thuộc tỉnh Hậu Giang (1976-1991), từ 26-12-1991 thuộc tỉnh Cần Thơ, gồm 1 thị trấn (Thốt Nốt) huyện lị, 12 .
  3. 3 (thị trấn) h. Thốt Nốt, t. Cần Thơ.

Similar Spellings

Words Containing "thốt nốt"

Comments and discussion on the word "thốt nốt"